Máy đo độ cứng Rockwell
Máy đo độ cứng Rockwell điện tử series FR-X của hãng Future-Tech Corp. được sản xuất tại Nhật Bản. Series FR-X là dòng máy đo độ cứng kim loại điện tử với thiết kế mới và độ chính xác cao. Màn hình với 2 dòng hiển thị sẽ giúp việc theo dõi thông tin được dễ dàng hơn.

Máy đo độ cứng Rockwell FR-X
Các tính năng nổi bật của dòng máy đo độ cứng Rockwell điên tử:
- Thiết kế mới với chiều cao vật đo lớn nhất lên đến 255 và 405 (đối với loại dài)
- Phép đo ổn định và chính xác khi đo trên mặt hình trụ và hình cầu
- Màn hình cảm ứng
- Hiển thị kết quả, độ sâu vết đo cùng lúc
- Có thể chuyển đổi kết quả sang các thang đo khác
- Cho phép hiển thị OK/NO
- Hiển thị chiều sâu cực đại của đầu đo cùng với kết quả kiểm tra
- Có thể đánh giá độ đàn hồi của các mẫu khác nhau trong giá trị độ cứng
- Đèn chiếu sáng bằng LED giúp dễ dàng nhìn thấy mẫu trong môi trường thiếu sáng.
- Đầu ra USB 2.0, có thể chuyển đổi dễ dàng sang PC
Thông tin kỹ thuật
Mô hình |
FR-X1 | FR-X1L | FR-X2 | FR-X2L | FR-X3 | FR-X3L | |
Kiểu máy |
Điện tử / Sử dụng motor để gia lực |
||||||
Lực |
Tiền lực |
N: 98,07 kgf: 10 |
N: 29,42 kgf: 3 |
N: 29,42; 98,07 kgf: 3; 10 |
|||
Lực đo |
N: 588,4; 980,7; 1471 kgf: 60; 100; 150 |
N: 147,1; 294,2; 441,3 kgf: 15; 30; 45 |
N: 147,1; 294,2; 441,3 kgf: 15; 30; 45 N: 588,4; 980,7; 1471 kgf: 60; 100; 150 |
||||
Thay đổi lực băng núm xoay |
|||||||
Cài đặt vị trí tiền lực |
Chế độ Minor load tự động báo hiệu bởi hệ thống âm thanh báo hiệu đủ lực | ||||||
Kiểm soát lực |
Tự động (gia lực – giữ – giải phóng lực) | ||||||
Chọn chế độ đo |
Có thể chọn: Tự động / Điều khiển nhấn nút |
||||||
Tốc độ gia lực |
Khoảng 2 giây (cố định) | ||||||
Thời gian đo |
1- 99 giây (có thể thay đổi từng 1s / Cài đặt chuẩn: 5 giây) | ||||||
Đo nhựa Chế độ đo |
Là chức năng tiêu chuẩn (được chọn bằng 1 chạm) Thời gian hiển thị kết quả sau khi giải phóng lực: 1 tới 99 giây |
||||||
Chyển đổi độ cứng |
Phù hợp với các tiêu chuẩn SAE (J – 417b) & ASTM (E-18) | ||||||
Cài đặt dung sai OK / NG |
Cài đặt dung sai trên dưới, và hiển thị OK / NG (HR 0 to 130, giá trị độ cứng nhỏ nhất có thể cài đặt 0.1) |
||||||
Các thang đo
|
C, D, A, G, B, F, K, E, H, P, M, L, V, S, R | 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y | C, D, A, G, B, F, K, E, H, P, M, L, V, S, R, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y | ||||
Xuất tín hiệu | RS232C (Tốc độ truyền: 9,600 bps) & TRUNG TÂM |
||||||
Dữ liệu xuất ra cổng RS-232C và máy in |
1. Chỉ xuất kết quả đo 2. Xuất kết quả đo và kết quả đánh giá (giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và OK / NG) 3. Kết quả đo và giá trị chuyển đổi 4. Kết quả đo, giá trị chuyển đổi và giá trị đánh giá (Giá trị cực đai, giá trị nhỏ nhất & OK / NG) |
||||||
Độ chính xác |
Theo tiêu chuẩn JIS B -7726 |
||||||
Độ cao mẫu cực đại |
255 mm | 435 mm | 255 mm | 435 mm | 225 mm | 405 mm | |
Độ sâu mẫu cực đại |
165 mm | ||||||
Kích thước |
FR-X: Rộng 196 x Cao 487 x Cao 820 mm FR-XL: Rộng 196 x Cao 487 x Cao 965 mm |
||||||
Khối lượng máy |
82kg | 87kg | 80kg | 85kg | 83kg | 88kg |
Xem thêm thông tin chi tiết: Catalogue
Nguyên lý đo độ cứng Rockwell, xin tham khảo tại đây
Các dòng máy đo độ cứng Future-Tech khác:
- Kiểu Rockwell hoàn toàn tự động, series LC-200RB
- Máy đo Vicker, series FV
- Máy đo Micro Vicker, series FM